Thực đơn
Danh_sách_đỉnh_núi_cao_trên_8000_mét Những nhà leo núi được xác minh đã leo lên toàn bộ 14 đỉnh núi cao trên 8000 mét[6]Thứ hạng hoàn thành | Không cần bình O2 | Tên | Giai đoạn | Sinh | Tuổi hoàn thành | Quốc tịch | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Reinhold Messner | 1970–1986 | 1944 | 42 | Người Ý | |
2 | Jerzy Kukuczka | 1979–1987 | 1948 | 39 | Người Ba Lan | ||
3 | 2 | Erhard Loretan | 1982–1995 | 1959 | 36 | Người Thụy Sĩ | |
4 | [7] | Carlos Carsolio | 1985–1996 | 1962 | 33 | Người Mexico | |
5 | Krzysztof Wielicki | 1980–1996 | 1950 | 46 | Người Ba Lan | ||
6 | 3 | Juanito Oiarzabal | 1985–1999 | 1956 | 43 | Người Tây Ban Nha | |
7 | Sergio Martini | 1983–2000 | 1949 | 51 | Người Ý | ||
8 | Park Young Seok | 1993–2001 | 1963 | 38 | Người Hàn Quốc | ||
9 | Um Hong-Gil | 1988–2001 | 1960[8] | 40 | Người Hàn Quốc | ||
10 | 4 | Alberto Iñurrategi | 1991-2002[9] | 1968 | 33 | Người Tây Ban Nha | |
11 | Han Wang-Yong | 1994–2003 | 1966 | 37 | Người Hàn Quốc | ||
12 | 5[10] | Ed Viesturs | 1989–2005 | 1959 | 46 | Người Mỹ | |
13 | 6[11][12][13] | Silvio Mondinelli | 1993–2007 | 1958 | 49 | Người Ý | |
14 | 7[14] | Ivan Vallejo | 1997–2008 | 1959 | 49 | Người Ecuador | |
15 | 8[15] | Denis Urubko | 2000–2009 | 1973 | 35 | Người Kazakhstan | |
16 | Ralf Dujmovits | 1990–2009 | 1961[16] | 47 | Người Đức | ||
17 | 9 | Veikka Gustafsson | 1993–2009 | 1968 | 41 | Người Phần Lan | |
18[17] | Andrew Lock | 1993–2009 | 1961[18] | 48 | Người Úc | ||
19 | 10 | João Garcia | 1993–2010 | 1967 | 43 | Người Bồ Đào Nha | |
20[19] | Piotr Pustelnik | 1990–2010 | 1951 | 58 | Người Ba Lan | ||
21[20] | Edurne Pasaban | 2001–2010 | 1973 | 36 | Người Tây Ban Nha | ||
22[21] | Abele Blanc | 1992–2011[22][23] | 1954 | 56 | Người Ý | ||
23 | Mingma Sherpa | 2000–2011[22] | 1978 | 33 | Người Nepal | ||
24 | 11 | Gerlinde Kaltenbrunner | 1998–2011[22] | 1970 | 40 | Người Áo | |
25 | Vassily Pivtsov | 2001–2011[22] | 1975 | 36 | Người Kazakhstan | ||
26 | 12 | Maxut Zhumayev | 2001–2011[22] | 1977 | 34 | Người Kazakhstan | |
27 | Kim Jae-Soo | 2000–2011[22] | 1961 | 50 | Người Hàn Quốc | ||
28[24] | 13 | Mario Panzeri | 1988–2012 | 1964 | 48 | Người Ý | |
29[25] | Hirotaka Takeuchi | 1995–2012[25] | 1971 | 41 | Người Nhật |
Tự tuyên bố, tuy nhiên không đưa ra đủ bằng chứng rằng đã leo lên đỉnh toàn bộ 14 đỉnh núi
Tên | Giai đoạn | Năm sinh | Tuổi hoàn thành | Quốc tịch |
---|---|---|---|---|
Fausto De Stefani (Lhotse 1997[26]) | 1983–1998 | 1952 | 46 | Người Ý |
Alan Hinkes (Cho Oyu 1990[27][28]) | 1987–2005 | 1954 | 53 | Người Anh |
Vladislav Terzyul (Shishapangma 2000[29][30]) | 1993–2002 (deceased) | 1953 | 49 | Người Ukraina |
Oh Eun-Sun (Kangchenjunga 2009[31][32][33][34]) | 1997–2010 | 1966 | 44 | Người Hàn Quốc |
Thực đơn
Danh_sách_đỉnh_núi_cao_trên_8000_mét Những nhà leo núi được xác minh đã leo lên toàn bộ 14 đỉnh núi cao trên 8000 mét[6]Liên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_đỉnh_núi_cao_trên_8000_mét http://www.geofinder.ch/karte.php?typ=Gipfel&min=8... http://www.8000ers.com/ http://www.8000ers.com/cms/download.html?func=star... http://www.8000ers.com/cms/download.html?func=star... http://www.8000ers.com/cms/en/8000ers-mainmenu-205... http://www.8000ers.com/cms/en/download.html?func=f... http://www.adventurestats.com/tables/10-13_8000er.... http://www.andrew-lock.com http://www.andrew-lock.com/summit-8000.shtml http://www.everestnews2004.com/everestnews4/missin...